|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thị trường
d. 1. Nơi tiêu thụ hàng hóa : Xưa thực dân Pháp định biến Đông Dương thành thị trường độc chiếm của chúng. 2. Quan hệ trao đổi hàng hóa giữa các thương nhân, các tập đoàn, trong điều kiện hàng hóa phải bán cùng một giá trong cùng một thời gian : Giá dầu mỏ tăng trên thị trường thế giới. Thị trường dân tộc. Nền kinh tế của một nước đã đi đến chỗ thống nhất, không có thế lực phong kiến cát cứ các địa phương.
(lý) Khoảng không gian mà mắt trông thấy được khi nhìn qua một dụng cụ quang học.
|
|
|
|